(NLĐO) – Ngày 29-7, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM báo cáo cách thức tuyển sinh năm 2016. Theo đó, ngưỡng điểm kiếm được hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi THPT nước nhà hệ ĐH như sau:
Phương án tuyển sinh Trường ĐH Kĩ nghệ Thực phẩm TP HCM:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ thích hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm |
---|---|---|---|---|
1 |
Công nghiệp chế tạo máy |
D510202 |
A00, A01,D01,B00 |
15 |
2 |
Công nghiệp thực phẩm |
D540101 |
A00, A01,D01,B00 |
16 |
Kĩ nghệ thực phẩm (Chương trình quốc tế) |
A00, A01,D01,B00 |
15 |
||
3 |
Công nghệ sinh vật học |
D420201 |
A00, A01,D01,B00 |
16 |
Công nghiệp sinh học (Chương trình quốc tế) |
A00, A01,D01,B00 |
15 |
||
4 |
Công nghiệp tin tức |
D480201 |
A00, A01,D01 |
15 |
5 |
Kĩ nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A00, A01,D01,B00 |
16 |
6 |
Kĩ nghệ sản xuất thủy sản |
D540105 |
A00, A01,D01,B00 |
15 |
7 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
D540110 |
A00, A01,D01,B00 |
16 |
8 |
Công nghiệp khoa học điện – điện tử |
D510301 |
A00, A01,D01 |
15 |
9 |
Công nghệ công nghệ môi trường |
D510406 |
A00, A01,D01,B00 |
16 |
10 |
Quản trị buôn bán |
D340101 |
A00, A01,D01 |
16 |
11 |
Nguồn vốn – ngân hang |
D340201 |
A00, A01,D01 |
16 |
12 |
Kế toán |
D340301 |
A00, A01,D01 |
16 |
13 |
Kĩ nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00, A01,D01 |
15 |
D340103 |
A00, A01,D01 |
15 |
||
D720398 |
A00, A01,D01,B00 |
15 |
||
D510402 |
A00, A01,D01,B00 |
15 |
||
D540204 |
A00, A01,D01 |
15 |
HỆ CAO ĐẲNG
Stt |
Ngành tập huấn |
Mã lĩnh vực |
Tổ phù hợp môn xét tuyển |
Ngưỡng điểm kiếm được biển sơ |
---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A00, A01,D01,B00 |
10 |
2 |
Quản trị buôn bán |
C340101 |
A00, A01,D01 |
10 |
3 |
Công nghiệp tin tức |
C480201 |
A00, A01,D01 |
10 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
A00, A01,D01 |
10 |
5 |
Kĩ nghệ May |
C540204 |
A00, A01,D01 |
10 |
6 |
Kĩ nghệ Da Giày |
C540206 |
A00, A01,D01,B00 |
10 |
7 |
vn học (Chỉ dẫn ngao du) |
C220113 |
A00, A01,D01, C00 |
10 |
8 |
Tiếng Anh |
C220201 |
A01,D01 |
10 |
Stt |
Lĩnh vực tập huấn |
Mã lĩnh vực |
Tổng CT |
1 |
Công nghệ chế tác máy |
D510202 |
160 |
2 |
Kĩ nghệ thực phẩm |
D540101 |
320 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình quốc tế) |
60 |
||
3 |
Kĩ nghệ sinh học |
D420201 |
200 |
Công nghiệp sinh học (Chương trình quốc tế) |
60 |
||
4 |
Công nghệ tin tức |
D480201 |
240 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
260 |
6 |
Kĩ nghệ đóng chai thủy sản |
D540105 |
120 |
7 |
Bảo đảm chất lượng & ATTP |
D540110 |
120 |
8 |
Công nghiệp khoa học điện – điện tử |
D510301 |
240 |
9 |
Kĩ nghệ khoa học không gian |
D510406 |
100 |
10 |
Quản trị buôn bán |
D340101 |
180 |
11 |
Vốn đầu tư – ngân hang |
D340201 |
120 |
12 |
Kế toán |
D340301 |
180 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
80 |
D340103 |
80 |
||
D720398 |
80 |
||
D510402 |
60 |
||
D540204 |
60 |
||
TỔNG CHỈ TIÊU: (2,600) |
Mục tiêu tuyển sinh hệ cao đẳng
Stt |
Lĩnh vực đào tạo |
Mã lĩnh vực |
Chỉ tiêu |
1 |
Kĩ nghệ thực phẩm |
C540102 |
35 |
2 |
Quản trị buôn bán |
C340101 |
35 |
3 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
35 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
35 |
5 |
Kĩ nghệ May |
C540204 |
35 |
6 |
Công nghệ Da Giày |
C540206 |
30 |
7 |
vn học (Hướng dẫn ngao du) |
C220113 |
35 |
8 |
Tiếng Anh |
C220201 |
60 |
TỔNG CHỈ TIÊU: (300) |
Chú ý:
- 90% mục tiêu xét từ điểm thi THPT tổ quốc tại cụm thi do ĐH chủ trì
-10% xét từ kết quả học bạ THPT, vấn đề kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt trong khoảng 5,5 trở lên
Các chương trình hỗ trợ sinh viên
Năm nay, trường ứng dụng các chương trình học bổng động viên học tập cho học sinh như sau: Chương trình học bổng ươm mầm kĩ năng HUFI (Dự định khoảng 2 tỉ đồng), chương trình học bổng vượt không dễ dàng HUFI (Dự định khoảng 1 tỉ đồng); quỹ hỗ trợ học sinh nghiên cứu công nghệ; quỹ sáng tạo và thành lập công ty để khởi nghiệp học sinh; chương trình huấn luyện kĩ năng mềm; chương trình kiến giảng, hưởng thụ thực tế doanh nghiệp và học kỳ công ty;
Lộ trình tăng học phí
Học phí ĐH: Học phí khóa cũ: Tăng < 15% so với mức năm học 2015 – 2016, tương ứng 425.000đ/tính chỉ lý thuyết và 550.000đ/tín chỉ thực hành. Học phí khóa mới: 445.000đ/tín chỉ lý thuyết, 575.000đ/tín chỉ thực hành (Tương đương 16 triệu/năm). Trường cam kết ko thu thêm các khoản phí và lệ phí khác. Lộ trình tăng học phí cho các khóa: cam kết mức tăng các năm tiếp theo nếu như có tăng theo luật pháp sẽ không quá 10% mức hiện có và dưới mức khung theo qui định.
Học phí CĐ: Học phí khóa cũ: Tăng < 15% so với mức niên học 2015 – 2016, tương ứng 340.000đ/tính chỉ lý thuyết và 440.000đ/tín chỉ thực hiện. Học phí khóa mới: 355.000đ/tín chỉ lý thuyết, 460.000đ/tín chỉ thực hành (Tương đương 11 triệu/năm). Trường cam kết ko thu thêm các khoản phí và lệ phí khác. Lộ trình tăng học phí cho các khóa: chắc chắn mức tăng các năm tiếp theo giả dụ có tăng theo pháp luật sẽ không quá 10% mức hiện có và dưới mức khung theo pháp luật.
Tham khảo thêm: xe hơi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét