
Thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển ĐH tại trường ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Đối với những ngành nghề không nhân hệ số môn chính, điểm chuẩn giảm trong khoảng 0,25 đến 3,5 điểm. Lĩnh vực có điểm giảm chí ít là Giáo dục Mầm non giảm 0,25 điểm; kế đến là ngành nghề Giáo dục Tiểu học giảm 0,5 điểm. Ngược lại, lĩnh vực vn học giảm tới 3,5 điểm, ngành nghề Quản lý giáo dục giảm 3 điểm.
Đối với các ngành có nhân hệ số, điểm trúng tuyển giảm hơn đợt 1 trong khoảng 0,5 lên tới 5,5 điểm. Cụ thể như ngành nghề Tiếng nói Hàn Quốc giảm tới 5,5 điểm. Bên cạnh đó, rộng rãi ngành nghề bằng điểm chuẩn đợt 1 như: Sư phạm Hóa học, Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lí; Sư phạm Tiếng Pháp; Sư phạm tiếng Trung; Giáo dục thể chất…
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS các cấp như sau:
Ngành nghề |
Mã lĩnh vực |
Tổ thích hợp môn thi/xét tuyển |
Môn thi chính hệ số 2 |
Điểm trúng tuyển ước muốn BS đợt I |
SP Toán học |
D140209 |
A00, A01 |
Toán học |
31.00 |
SP Tin học |
D140210 |
A00, A01 |
- |
18.00 |
SP Vật lý |
D140211 |
A00, A01,C01 |
Vật lý |
30.5 |
SP Hóa học |
D140212 |
A00 |
Hóa học |
31.00 |
SP Sinh vật học |
D140213 |
B00, D08 |
Sinh vật học |
27.00 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C00, D01, C03, C04 |
Ngữ văn |
29.50 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C00, D14 |
Lịch sử |
26.00 |
SP Địa lý |
D140219 |
C00, C04, D10, D15 |
Địa lí |
29.00 |
GD Chính trị |
D140205 |
C00, D01 , C03 |
- |
16,50 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
D01 |
Tiếng Anh |
30.00 |
SP song ngữ Nga-Anh |
D140232 |
D01, D14 |
Tiếng Anh |
24.00 |
D02, D62 |
Tiếng Nga |
24.00 |
||
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D01 . D14 |
Tiếng Anh |
22.00 |
D03, D64 |
Tiếng Pháp |
22.00 |
||
SP tiếng TQuốc |
D140234 |
D01 , D14 |
Tiếng Anh |
22.00 |
D04, D65 |
Tiếng Trung |
22.00 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A00, A01, D01, C03 |
- |
21.00 |
Giáo dục Măng non |
D140201 |
M00 |
- |
19.75 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T00, T01 |
Năng khiếu TDTT |
20.00 |
Giáo dục Khác biệt |
D140203 |
D01, M00, B03, C03 |
- |
16.50 |
Quản lí Giáo dục |
D140114 |
A00, A01, C00, D01 |
- |
16.50 |
Công nghiệp thông tin |
D480201 |
A00, A01 |
- |
19.00 |
Vật lý học |
D440102 |
A00, A01 |
Vật lý |
26.00 |
Hóa học |
D440112 |
A00, B00 |
Hóa học |
28.00 |
Văn chương |
D220330 |
C00, D01 |
Ngữ văn |
26.00 |
Việt Nam học |
D220113 |
C00, D01 |
- |
16.50 |
Toàn cầu học |
D220212 |
C00, D14 |
- |
16.50 |
Tâm lý học |
D310401 |
B00, C00, D01 |
- |
19.00 |
Tâm lý học Giáo dục |
D310403 |
A00, C00, D01, D14 |
- |
16.00 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
Tiếng Anh |
29.00 |
Ngôn ngữ Nga – Anh |
D220202 |
D01, D14 |
Tiếng Anh |
22.00 |
D02, D62 |
Tiếng Nga |
22.00 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D01 , D14 |
Tiếng Anh |
20.00 |
D03, D64 |
Tiếng Pháp |
20.00 |
||
Ngôn ngữ Trung quốc |
D220204 |
D01, D14 |
Tiếng Anh |
22.00 |
D04, D65 |
Tiếng Trung |
22.00 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D01, D14 |
Tiếng Anh |
26.00 |
D06, D63 |
Tiếng Nhật |
26.00 |
||
Tiếng nói Hàn Quốc |
D220210 |
D01, D14 |
Tiếng Anh |
20.00 |
Công tác thị trấn hội |
D760101 |
A00, C00, D01, D14 |
- |
15.00 |
Lê Phương
(lephuong@dantri.com.vietnam)
Đọc thêm: xe hơi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét